Bước tới nội dung

Pseudacraea boisduvali

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pseudacraea boisduvali
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Nymphalidae
Phân họ (subfamilia)Limenitidinae
Chi (genus)Pseudacraea
Loài (species)P. boisduvali
Danh pháp hai phần
Pseudacraea boisduvali
(Doubleday, 1845)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Diadema boisduvalii Doubleday, 1845
  • Pseudacraea trimenii Butler, 1874
  • Pseudacraea boisduvali f. beatricia Stoneham, 1965
  • Pseudacraea boisduvali f. westwoodi Stoneham, 1965
  • Pseudacraea boisduvali f. marsabitensis Carpenter and Jackson, 1950
  • Pseudacraea colvillei Butler, 1884
  • Pseudacraea boisduvali var. deficiens Karsch, 1897

Pseudacraea boisduvali là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết Africa, ngoại trừ tây bắc quarter.

Sải cánh dài 65–70 mm đối với con đực và 75–88 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay quanh năm, nhiều nhất vào từ tháng 1 đến tháng 5.[2]

Ấu trùng ăn Chrysophyllum, Mimusops (bao gồm Mimusops obovataMimusops zeheri), Bequaertiodendron, Manilkara discolor, Englerophytum magalismontanumEnglerophytum natalense.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pseudacraea boisduvali boisduvali (Sierra Leone to Zaire, Angola, Uganda, Sudan, miền tây Kenya)
  • Pseudacraea boisduvali trimenii Butler, 1874 (Port St Johns to KwaZulu-Natal, Swaziland, Mozambique, Zimbabwe, Malawi, Tanzania, miền đông Kenya)
  • Pseudacraea boisduvali sayonis Ungemach, 1932 (southern Ethiopia)
  • Pseudacraea boisduvali marsabitensis Jackson & Howarth, 1957 (Marsabit, Kulal, Mount Nyiro)
  • Pseudacraea boisduvali pemba Kielland, 1990

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pseudacraea, Site of Markku Savela
  2. ^ Woodhall, S. Field Guide to Butterflies of South Africa, Cape Town: Struik Publishers, 2005.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]